Đồng (tiền)
1⁄100 | xu Không còn lưu thông |
---|---|
Thường dùng | 1000₫, 2000₫, 5000₫, 10.000₫, 20.000₫, 50.000₫, 100.000₫, 200.000₫, 500.000₫ |
Ít dùng | 100₫, 200₫, 500₫ |
Mã ISO 4217 | VND |
Nguồn | https://tapchitaichinh.vn/su-kien-noi-bat/ap-luc-lam-phat-trong-nam-2022-tai-viet-nam-347650.html |
Website | https://www.sbv.gov.vn |
Ký hiệu | ₫, đ |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
1⁄10 | hào Không còn lưu thông |
Sử dụng tại | Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Lạm phát | 2-2,5% (2022) |